CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU VI SINH
DÙNG TRONG THỦY SẢN VÀ NÔNG NGHIỆP
- NAVET chuyên cung cấp các mặt hàng vi sinh nguyên liệu phục vụ cho các ngành nông nghiệp, thủy sản và chăn nuôi. Chúng tôi đã lựa chọn được đa dạng các chủng loại giống vi sinh chất lượng từ các ngân hàng giống trên thế giới như ATCC và NBRC. Những chủng loại giống vi sinh được tuyển chọn để phù hợp và chịu đựng được với nhiệt độ, độ mặn và điều kiện thời tiết của Việt Nam.
- Đánh giá chất lượng sản phẩm và mật số đang là vấn đề khó khăn tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm và mật số vi sinh theo đúng thỏa thuận với khách hàng. Ngoài ra, NAVET sẵn sàng hướng dẫn khách hàng kỹ thuật kiểm tra chất lượng và mật số vi sinh.
- Chúng tôi là nhà sản xuất, đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ hài lòng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả luôn cạnh tranh trên thị trường.
- Thời hạn bảo quản các vi sinh nguyên liệu tối thiểu 1 năm kể từ ngày sản xuất.
- Với đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vi sinh, chúng tôi tự tin có thể hỗ trợ, tư vấn kỹ thuật, gia công những sản phẩm chất lượng phù hợp với môi trường, điều kiện thời tiết, đặc trưng vùng miền khác nhau.
- NAVET cung cấp đa dạng các chủng loại vi sinh như: Bacillus, Lacto, Saccharomyces, ……… phục vụ cho đa dạng các nhu cầu như: vi sinh xử lý ao nuôi tôm, chữa bệnh phân trắng, cong thân đục cơ trên tôm, diệt tảo, xử lý đáy ao, phân vi sinh nông nghiệp,.......
- Với phương pháp giữ giống thuần chủng và bảo quản ở môi trường nhiệt lạnh, các chủng loại vi sinh do NAVET sản xuất đạt đuợc độ ổn định tối ưu, giúp hệ vi sinh phát triển mạnh mẽ khi đưa ra môi trường.
- Theo định kỳ, NAVET luôn kiểm tra chất lượng giống lưu, loại bỏ các chủng thoái hóa hoặc biến dị, nhập giống mới để luôn giữ cho các chế phẩm sinh học do NAVET sản xuất luôn đạt chất lượng hàng đầu.
Những nguyên liệu vi sinh của NAVET cung cấp với mong muốn mang đến sự khác biệt về chất lượng sản phẩm cho thị trường thủy sản và nông nghiệp Việt Nam.
STT |
VI SINH ĐƠN |
QUY CÁCH |
MẬT SỐ |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Bacillus subtilis |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
2 |
Bacillus sp |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
3 |
Bacillus licheniformis |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
4 |
Bacillus pumilus |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
5 |
Bacillus megaterium |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
6 |
Bacillus cereus |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
7 |
Bacillus circulans |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |
8 |
Lactobacillus casei |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1010 |
Liên hệ |
9 |
Lactobacillus acidophilus |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1010 |
Liên hệ |
10 |
Lactobacillus plantarum |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1010 |
Liên hệ |
11 |
Lacto rhammosus |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1010 |
Liên hệ |
12 |
Lactococus sp |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1010 |
Liên hệ |
13 |
Saccharomyces cerevisiae |
25 kg/ thùng |
1.107 ->1.1011 |
Liên hệ |